Đại học Mở TPHCM vừa công bố kết quả xét tuyển thẳng học sinh giỏi và xác định điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển theo kết quả học tập các môn học ở THPT năm lớp 10, 11 và 12 – kỳ thi tuyển sinh Đại học Chính quy năm 2019.
Căn cứ theo đề án tuyển sinh 2019 đã công bố, trường Đại học Mở Tp.HCM thông báo kết quả xét tuyển Học sinh Giỏi và điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển theo kết quả học tập các môn học ở THPT (học bạ) – kỳ thi tuyển sinh Đại học Chính quy năm 2019 theo nguyên tắc sau:
– Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi: Nhận tất cả các Hồ sơ đăng ký hợp lệ và đủ điều kiện.
– Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập các môn học ở THPT (học bạ) đối với những ngành còn chỉ tiêu sau khi xét tuyển học sinh Giỏi, mức điểm xét trúng tuyển theo bảng sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | -/- | Nhận học sinh Giỏi |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao | 22.5 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | -/- | Nhận học sinh Giỏi |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 25.5 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | 26.0 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | -/- | Nhận học sinh Giỏi |
8 | 7340101C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 21.5 | |
9 | 7340115 | Marketing | -/- | Nhận học sinh Giỏi |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | -/- | Nhận học sinh Giỏi |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 26.3 | |
12 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao | 20.0 | |
13 | 7340301 | Kế toán | 26.3 | |
14 | 7340301C | Kế toán Chất lượng cao | 20.0 | |
15 | 7340302 | Kiểm toán | 25.5 | |
16 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 27.5 | |
17 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.5 | |
18 | 7380101 | Luật | -/- | Nhận học sinh Giỏi |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | -/- | Nhận học sinh Giỏi |
20 | 7380107C | Luật kinh tế Chất lượng cao | -/- | Nhận học sinh Giỏi |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20.0 | |
22 | 7420201C | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | 20.0 | |
23 | 7480101 | Khoa học máy tính | 23.5 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25.5 | |
26 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 20.0 | |
27 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao | 20.0 | |
28 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20.0 | |
29 | 7310620 | Đông Nam á học | 22.5 | |
30 | 7310301 | Xã hội học | 20.0 | |
31 | 7760101 | Công tác xã hội | 20.0 |
Lưu ý:
+ Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân):
+ Các ngành khoa học máy tính, công nghệ thông tin, CNKT công trình xây dựng, quản lý xây dựng: Toán hệ số 2.
+ Các ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Trung Quốc: Ngoại ngữ hệ số 2.
+ Các ngành chất lượng cao Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Tài chính – ngân hàng, Kế toán, Công nghệ sinh học: Ngoại ngữ hệ số 2.
+ Ngành CNKT công trình xây dựng chất lượng cao: Toán và Ngoại ngữ hệ số 2
* Danh sách trúng tuyển:
– Danh sách Trúng tuyển được sắp theo thứ tự ABC.
– 03 ký số cuối của số CMND/CCCD được che để bảo mật thông tin của thí sinh.
– Cột Xét tuyển: HSG – Học sinh giỏi; để trống: xét học bạ
– Loại học bổng: Là loại học bổngTân sinh viên dự kiến được nhận học bổng sau khi làm thủ tục nhập học.
+ 4NAM: Tân sinh viên được nhận học bổng toàn phần 04 năm chính khóa theo quy định của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. Dành cho thí sinh là Học sinh Giỏi trường Chuyên/Năng khiếu tốt nghiệp năm 2019 hoặc Học sinh Giỏi NGOÀI trường Chuyên/Năng khiếu tốt nghiệp năm 2019 trong trường hợp còn suất .
+ 1NAM: Dành cho thí sinh là Học sinh Giỏi NGOÀI trường Chuyên/Năng khiếu tốt nghiệp năm 2019, được nhận học bổng toàn phần 01 năm chính khóa theo quy định của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.
– Xem danh sách trúng tuyển: <ở đây>
– Thí sinh xem hướng dẫn Nhập học: <ở đây>
LC/Lifestyle